Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
王孫 vương tôn
1
/1
王孫
vương tôn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cháu vua chúa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Thiếp chẳng tưởng ra người chinh phụ, Chàng há từng học lũ vương tôn «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ai vương tôn - 哀王孫
(
Đỗ Phủ
)
•
Cao Bưu nữ nhi ca - 高郵女兒歌
(
Trịnh Định
)
•
Dương liễu chi kỳ 5 - 楊柳枝其五
(
Ôn Đình Quân
)
•
Đơn vịnh dược mã Đàn Khê sự - 單詠躍馬檀溪事
(
Tô Thức
)
•
Khốc Lý thượng thư Chi Phương - 哭李尚書之芳
(
Đỗ Phủ
)
•
Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt - 賦得古原草送別
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thế nan dung - 世難容
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Tống biệt (Sơn trung tương tống bãi) - 送別(山中相送罷)
(
Vương Duy
)
•
Tự tế văn - 自祭文
(
Đào Tiềm
)
•
Ức vương tôn - Xuân - 憶王孫-春
(
Lý Trọng Nguyên
)
Bình luận
0